Thứ bảy, Ngày 20/4/2024
Máy Đo SPO2 Cầm Tay TUFFSAT - GE

Máy Đo SPO2 Cầm Tay TUFFSAT - GE

Category:

Máy Đo SPO2

Máy Đo SPO2 Cầm Tay
Model: TUFFSAT® OXIMETER.
Hãng Sản xuất : DATEX OHMEDA - GE Healthcare.
Nước sản xuất : Phần lan.

Tính năng nổi bật:
Trọng lượng rất nhẹ, thiết kế thuận tiện giúp dễ dàng vận hành chỉ bằng một tay.

Màn hình LCD hiển thị phát sáng, số dễ đọc.

Bỏ túi hoặc có thể đeo bằng dây đeo lưng.

Tay nắm bằng cao su tạo sự an toàn khi cầm nắm.

Độ bền rất cao, vượt tiêu chuẩn quốc tế

Co chỉ số Plr® (chỉ số tưới máu) cho kết quả rất nhanh, dễ sử dụng và là công cụ lâm sàng phản ánh lưu lượng tưới máu tại điểm đặt cảm biến, giúp lựa chọn vị trí thích hợp để đặt cảm biến.

Có thể được sử dụng rộng rãi cho các loại bệnh khác nhau và các tình huống lâm sàng khác nhau.

Sử dụng với các cảm biến và các loại cáp dòng OxyTip +®

Thông số kỹ thuật:

- Kích thước

Cao: 14.7 cm/5.8 in

Rộng: 7.1 cm/2.8 in

Dài: 3.1 cm/1.2 in

Trọng lượng: 9 oz, 255 g (bao gồm cả pin đã được lắp sẵn)

- Nguồn điện

Điện năng tiêu thụ: 0.75 W

Cường độ dòng điện: 100 mAmps

Nguồn: Pin 4 “AA” ( Pin kiềm được khuyên dùng)

Tuổi thọ pin quy định: Sử dụng liên tục 17h

Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin: 5 phút sau khi không sử dụng màn hình

- Mạng điện

Bộ vi xử lý được kiểm soát

Tự động kiểm tra khi khởi động

Hệ thống tự động thăm dò và phát hiện lỗi

Hệ thống tự động / liên tục chẩn đoán

- Hiển thị hình ảnh và các chỉ số

Màn hình chính : LCD hiển thị phát sáng

Thanh đo: LCD hiển thị phát sáng

Pin yếu: Biểu tượng pin yếu hiển thị phát sáng

Khoảng nghỉ cập nhật màn hình: 1 giây

- Điều kiện môi trường

Nhiệt độ: -10o đến 60oC / 14o đến 140oF

Độ ẩm: 10 đến 95% RH, không đọng nước

Áp suất khí quyển: 8 đến 15.4 pa/ 700 đến 1060 kPa

Độ rung: Đáp ứng và vượt tiêu chuẩn ASTM 4728 (Hệ thống C)

Sự rơi/ va chạm: Đáp ứng và vượt tiêu chuẩn IEC 68-2-32 (Quy trình công nghệ 1) 

- SpO2

Sự hiệu chuẩn: Vận hành

Phạm vi: 0 đến 100%

Tính chính xác, tay cầm (được trình bày trước đó bởi ± 1 sai lệch chuẩn): 70 đến 100%±2 chữ số

Dưới 70% không xác định

Bản đọc đầu tiên (chính xác tuyệt đối): ≤ 12 giây

Độ phân giải: 1%

- Plr ( chỉ số đo tương đối của dịch truyền)

Phạm vi: 0.01 đến 9.99

Khoảng nghỉ trung bình: 12 giây

Độ phân giải: 0.01 

- Tần số xung

Phạm vi: 40 đến 225 bpm

Tính chính xác, giả định tần số xung không đổi: 40 đến 100: ±2 bpm

100 đến 255: ±2

Bản đọc đầu tiên (chính xác tuyệt đối): ≤ 12 giây

Độ phân giải: 1 bpm

Liên hệ

Chi tiết sản phẩm

Bình luận
2