Thứ ba, Ngày 30/4/2024
MÁY TRUYỀN DỊCH TOP-2300

MÁY TRUYỀN DỊCH TOP-2300

MÁY TRUYỀN DỊCH

Model: Top-2300

Hãng sản xuất: Meditop Corporation

Hãng, nước chủ sở hữu: TOP Corporation - Nhật Bản

Xuất xứ: Malaysia

  • Năm sản xuất: 2023. Chất lượng: mới 100%.
  • Đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485
  • Điện cung cấp
  • Nguồn điện AC 100-240V ± 10%, 50/60Hz
  • Nguồn pin:
  • Pin sạc DC 12V, 1800mAh , Ni-MH
  • Thời gian hoạt động 4 giờ (nếu pin được sạc đầy ở tốc độ truyền 25ml/h).
  • Các điều kiện hoạt động
  • Nhiệt độ môi trường: 5° C đến 40° C (khi sạc pin ở điều kiện 5° C đến 30° C
  • Độ ẩm : 20 – 90% (không ngưng tụ)
  • Áp suất : 70 – 106kPa
  1. Cung cấp bao gồm:

- 01 Máy chính

- 01 Dây nguồn

- 01 Cảm biến nhỏ giọt

- 01 pin trong máy

- 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Anh-Việt)

III. Thông số kỹ thuật:

  • Sử dụng được các loại dây truyền dịch và các dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml, 60 giọt/ml
  • Tốc độ truyền:
  • Chế độ mL/h (mỗi bước tăng 1ml/giờ)
  • 1 – 999ml/h (loại dây Top-H)
  • 1 – 300ml/h (loại dây tiêu chuẩn 20giọt/ml)
  • 1 – 150ml/h (loại dây tiêu chuẩn 60 giọt/ml)
  • Chế độ giọt/phút (mỗi bước tăng 1ml/giờ)
  • 1 – 333 giọt/phút (loại dây Top-H)
  • 1 – 100 giọt/phút (loại dây 20giọt/ml)
  • 1 – 150 giọt/phút (loại dây 60 giọt/ml)
  • Chế độ Micro mode (truyền nhỏ): 0.1 – 99.9 mL/h, mỗi bước tăng 0.1mL/h (loại dây truyền Top-H)
  • Tốc độ purge: Tốc độ dòng chảy tối đa của bộ dây truyền dịch được sử dụng
  • KVO:
  • Tốc độ bình thường: 1 – 10 mL/h (mỗi bước tăng 1ml/h)
  • Tốc độ nhỏ : 0.1 mL/h khi cài ở tốc độ nhỏ hơn 0.9mL/h
  • Giới hạn thể tích truyền
  • Tốc độ bình thường: 1 – 9999 mL (mỗi bước tăng 1mL)
  • Tốc độ truyền nhỏ: 0.1 – 999.9 mL (mỗi bước tăng 0.1mL)
  • Tổng thể tích truyền
  • Tốc độ bình thường: 0 – 9999 mL (mỗi bước tăng 1mL)
  • Tốc độ nhỏ : 0.0 – 999.9 mL (mỗi bước tăng 0.1mL)
  • Độ chính xác
  • Chế độ mL/giờ
  • Tốc độ bình thường:
  • ±5% sử dụng dây Top-H
  • ±10% khi chọn tốc độ 20giọt/mL, 60giọt/mL (sử dụng dây truyền dịch tiêu chuẩn)
  • Tốc độ truyền nhỏ: chỉ sử dụng dây Top-H
  • ±10% khi cài tốc độ 0.1 – 0.9 mL/h
  • Chế độ giọt/phút : ±2% (ở mức truyền ≥ 300 giọt)
  • Áp suất phát hiện khi nghẽn
  • Có thể cài đặt ở 4 mức khi dùng bộ truyền dịch TOP-H
  • P13 : Cao < 150kPa (< 1100mmHg)
  • P12 : Trung bình < 120kPa (< 900mmHg)
  • P11 : Thấp < 80kPa (< 600mmHg)
  • P10 : Rất thấp < 40kPa (< 300mmHg )

(Khi lưu lượng ở mức 0.9mL/h hoặc thấp hơn sử dụng mức P10)

  • Có thể cài đặt ở 2 mức khi dùng bộ truyền dịch chuẩn 20 giọt/ml, 60 giọt/ml
  • P21 : Cao < 150kPa (< 1100mmHg)
  • P20 : Thấp < 80kPa (< 600mmHg)
  • Phát hiện bọt khí: 3 mức
  • Ar0 : Mức cao. Phát hiện bọt khí có kích thước khoảng 50ml
  • Ar1 : Trung bình. Phát hiện bọt khí có kích thước khoảng 0.1ml/15 phút.
  • Ar2 : Mức thấp. Phát hiện bọt khí có kích thước khoảng 1ml/15 phút.
  • Khi lưu lượng ở mức 10mL/h hoặc thấp hơn sử dụng mức Ar1 ngay cả khi được cài đặt ở mức Ar2)
  • Báo động/cảnh báo:
  • Có bọt khí, chai đựng rỗng, lỗi tốc độ dòng chảy, dòng chảy tự do, lỗi bộ truyền,
  • Nghẽn, Pin yếu, Tự động tắt nguồn, Chuyển qua pin, Pin trục trặc, Cửa mở, Lỗi sensor, Nhắc nhở, Kiểm tra cài đặt, Hoàn tất truyền dịch, Bật nguồn, Lỗi hệ thống..
  • Các chức năng đặc biệt
  • KVO: chức năng tự động giữ ven khi quá trình truyền hoàn tất.
  • Tự động tắt: khi máy ở trạng thái chờ trong khoảng ba phút trong khi hệ thống được vận hành từ pin bên trong thì chuông sẽ kêu. Nếu để ở trạng thái này thêm ba phút nữa, máy sẽ tự động tắt nguồn.
  • Lập lại báo động: nếu làm câm báo động mà không tái lập báo động sau 2 phút máy sẽ báo động lại.
  • Nhớ dữ liệu: Lưu lượng bơm và thể tích bơm sẽ được lưu trong bộ nhớ
  • Cài đặt âm báo động: Có thể xác định kiểu âm chờ và âm hoạt động
  • Báo động nguồn điện: Khi mất điện cung cấp bên ngoài đồng thời máy chuyển sang dùng pin trong máy.
  • Chức năng khóa phím: Trong quá trình truyền, đặt hệ thống vào trạng thái Khóa phím
  • Nhật ký quá trình truyền: Lịch sử của hoạt động bơm có thể được kiểm tra khi truyền dịch bắt đầu và dừng lại.
  • Đèn báo thời gian bảo dưỡng: Khi đến ngày bảo trì đã định đèn báo hiệu sẽ sáng.
  • Làm tươi pin xạc.

Cấp an toàn: Cấp 2, kiểu CF, IPX1 hoặc tương đương.

Liên hệ

Chi tiết sản phẩm

Bình luận
2