Thứ hai, Ngày 29/4/2024
MÁY BƠM TIÊM ĐIỆN TOP 5530

MÁY BƠM TIÊM ĐIỆN TOP 5530

Category:

Máy Bơm Tiêm

* Model : Top 5530

* Hãng chủ sở hữu: TOP Corporation - Nhật Bản

* Nhà máy sản xuất: MEDITOP Corporation - Malaysia

* Nước sản xuất: Malaysia

*Năm sản xuất 2023

Cung cấp bao gồm :

- Máy chính

- Dây nguồn

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Anh-Việt)

*Tính năng kỹ thuật :

  • Sử dụng các loại ống tiêm
  • TOP, TERUMO, NIPRO, JMS, B-D, MONOJECT (ngoại trừ ống tiêm 50ml) và ống tiêm B.BRAUN cộng với một ống tiêm bổ sung được đăng ký bởi người dùng cho mỗi kích cỡ ống tiêm (10ml, 20ml, 30ml và 50ml)
  • Bộ kit tiêm Diprivan 1% cỡ 20ml, 50ml
  • Phạm vi tốc độ dòng chảy
  • 1 ~ 300.0ml/giờ (ống tiêm 10ml)
  • 1 ~ 400.0ml/giờ (ống tiêm 20ml)
  • 1 ~ 500.0ml/giờ (ống tiêm 30ml)
  • 1 ~ 1200.0ml/giờ (ống tiêm 50ml)
  • 1 ~ 1200.0ml/giờ (Bộ kit tiêm Diprivan 1% cỡ 20ml - 50ml)

(Mỗi bước cài đặt tăng 0.1ml/giờ)

Giá trị mặc định nhà máy: 150.0ml/giờ

  • Phạm vi truyền thuốc : 1 ~ 1000.0mg
  • Phạm vi truyền theo thể tích: 1 ~ 1000.0ml
  • Phạm vi truyền theo cân nặng: 1 ~ 300.0kg
  • Tỷ lệ KVO
  • 01 ~ 99.99µg/kg/phút
  • 01 ~ 99.99mg/kg/giờ
  • Tỷ lệ bơm bolus
  • 0ml/giờ (ống tiêm 10ml)
  • 0ml/giờ (ống tiêm 20ml)
  • 0ml/giờ (ống tiêm 30ml)
  • 0ml/giờ (ống tiêm 50ml, Bộ kit tiêm Diprivan 1% cỡ 20ml, 50ml)
  • Thể tích bơm bolus
  • ml: 0.1 – 50.0ml (mỗi bước 0.1ml)
  • µg: 0.1 – 50000.0µg (mỗi bước 0.1µg)
  • mg: 0.1 – 5000.0mg (mỗi bước 0.1mg)
  • Tốc độ Purging
  • Khoảng 330ml/giờ (ống tiêm TOP 10ml)
  • Khoảng 620ml/giờ (ống tiêm TOP 20ml)
  • Khoảng 740ml/giờ (ống tiêm TOP 30ml)
  • Khoảng 1200ml/giờ (ống tiêm TOP 50ml)
  • Tỷ lệ truyền KVO
  • 1 ~ 5.0ml/giờ (mỗi bước 0.1ml/giờ)
  • Giá trị mặc định: 0.1ml/giờ
  • Giới hạn thể tích cài đặt: 0.1 ~ 1000.0ml
  • Phạm vi hiển thị tổng thể tích truyền: 0 ~ 1000.0ml
  • Độ chính xác
  • Độ chính xác cơ khí : ±1%
  • Độ chính xác kể cả ống tiêm: ±3%

(Trong ít nhất một giờ tiêm truyền với tốc độ dòng chảy ít nhất là 1,0ml/giờ)

  • Áp suất phát hiện ngẽn(*): Có thể cài đặt 4 mức:
  • Mức cao: 93 ± 33kPa (700 ± 250mmHg/0.95 ± 0.34 kgf/cm2)
  • Trung bình: 67 ± 27kPa (500 ± 200mmHg/0.68 ± 0.27 kgf/cm2)
  • Thấp: 40 ± 20kPa (300 ± 150mmHg/0.41 ± 0.2 kgf/cm2)
  • Rất thấp: 20 ± 10kPa (150 ± 75mmHg/0.2 ± 0.1 kgf/cm2)

(*) Khi sử dụng ống tiêm TOP (50ml) cho bơm tiêm hãng TOP

  • Phát hiện quá tải
  • Khoảng 20N (2.0kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 10mL)
  • Khoảng 40N (4.0kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 20mL)
  • Khoảng 55N (5.5kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 30mL)
  • Khoảng 80N (8.0kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 50mL)
  • Báo động/ cảnh báo
  • Báo động ở mức cao: Nghẽn, quá tải, truyền xong, tắt nguồn, mất nguồn, lỗi máy, sai ống tiêm, vị trí đặt ống tiêm chưa đúng, truyền xong (KVO).
  • Báo động ở mức thấp: Nhắc nhở, truyền gần xong, kết thúc, không pin xạc, pin yếu, không tốc độ truyền, không giới hạn thể tích, không có giá trị trong một số trường, kiểm tra giá trị cài đặt, giới hạn phần cứng, giới hạn phần mềm.
  • Báo hiệu (Cảnh báo): Kiểm tra cảm biến, thời gian bảo trì, Standby mode, chuyển đổi nguồn cung cấp, hủy truyền Bolus
  • Chức năng
  • Tự động tắt nguồn: Trong thời gian vận hành pin, khi máy ngưng hoạt động trong 3 phút hoặc ở trạng thái báo động, âm thanh cảnh báo vang lên. Sau âm báo trong 3 phút nếu như không tắt đi thì máy sẽ tự động tắt nguồn.
  • Lặp lại âm báo: trong thời gian hoạt động, nếu có âm báo đã vang lên mà chưa được tắt thì sau 2 phút âm báo sẽ tự động báo lại.
  • Báo động khi chuyển nguồn: Báo động bằng âm thanh khi tắt nguồn AC và máy chuyển đổi qua vận hành bằng pin.
  • Chức năng KVO: khi máy đã truyền xong, tự động chuyển sang chế độ giữ ven theo tốc độ đã cài đặt sẵn theo máy.
  • Chức năng chờ
  • Cài đặt âm báo chờ và hoạt động
  • Chức năng lưu lại quá trình hoạt động của máy lúc bắt đầu/kết thúc, cảnh báo, thay đổi tốc độ truyền, tắt/mở nguồn có thể được kiểm tra.
  • Chức năng khóa bàn phím
  • Chức năng giới hạn ống tiêm
  • Chức năng chuyển đổi hiển thị giới hạn thể tích
  • Chức năng làm tươi pin xạc để duy trì hiệu suất của pin.
  • Chức năng nhắc bảo dưỡng định kỳ
  • Chức năng thiết lập giá trị giới hạn trên lưu lượng truyền
  • Chức năng đăng ký ống tiêm người dùng
  • Chức năng lưu giữ thông tin thuốc truyền
  • Nguồn điện
  • Nguồn điện AC 200-240V ± 10%, 50/60Hz (các vùng sử dụng nguồn 200V)
  • Nguồn cung cấp DC: 12V ± 5%
  • Pin trong:
  • Pin Ni-MH DC 3.6V, 1500mAh
  • Thời gian hoạt động khoảng 12 giờ (ở mức lưu lượng 5ml/h nếu sử dụng pin mới và ở tình trạng sạc đầy).
  • Pin Alkaline:
  • Sử dụng bốn loại pin LR6, cỡ AA pin kiềm DC 6V
  • Thời gian hoạt động khoảng 24 giờ (ở mức lưu lượng 5ml/h nếu sử dụng pin mới).
  • Môi trường hoạt động
  • Nhiệt độ môi trường: 5 – 40 độ C
  • Độ ẩm: 20 – 90% (không ngưng tụ)
  • Áp suất: 70 – 106kPa.

Chuẩn an toàn: Class II, Type CF, IPX2

Liên hệ

Chi tiết sản phẩm

Bình luận
2